Thông số và bản vẽ xi lanh thủy lực

Xi lanh thủy lực là thiết bị không còn quá xa lạ đối với người sử dụng, nhưng không phải ai cũng hiểu rõ về thông số của thiết bị. Trong bài viết ngày hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn thông số xi lanh thủy lực phổ biến hiện nay và bản vẽ xi lanh thủy lực. Chúng ta cùng nhau tìm hiểu nhé.

Thông số và bản vẽ xi lanh thủy lực
Thông số và bản vẽ xi lanh thủy lực

Thông số xi lanh thủy lực phổ biến hiện nay

Để biết xi lanh có phù hợp với hệ thống của mình không bạn cần phải tính toán thông số của xi lanh sao cho chuẩn nhất.

Dưới đây là các thông số xy lanh mà bạn cần phải tính toán:

* Diện tích có ích của xi lanh ở phía không có cần: 

A1 = 3.14*D2 /4.

Trong đó: D là đường kính trong của xi lanh thủy lực.

* Diện tích có ích của xi lanh ở phía có cần: 

A2 = 3.14*d2.

Trong đó d: đường kính ngoài chứa cần piston.

* Diện tích của vành khăn:  

A3 = A1 – A2

* Lực tác động lên xi lanh (F):

F = A*P.

Trong đó:

  • A là diện tích có ích
  • P là áp suất môi trường làm việc

* Lưu lượng cần cung cấp: 

Q = A*v.

Trong đó

  • v: vận tốc chuyển động của piston m/phut;
  • Q = l/phút
  • A = dm2

Một số bản vẽ xi lanh thủy lực

Để bạn có thể hiểu rõ hơn và dễ hình hơn về xy lanh thủy lực chúng tôi sẽ cung cấp đến bạn bản vẽ lắp đặt để bạn có thể nắm rõ hơn. Dưới đây là một số bản vẽ xi lanh thủy lực:

 Xi lanh Dock Leveler hành trình 150mm:

Thông số kỹ thuật của xi lanh:

  • Đường kính Piston: Ø40mm
  • Đường kính cần: Ø30mm
  • Hành trình: 150mm
  • Áp suất làm việc: 20MPa
  • Áp suất tối đa: 250MPa
  • Nhiệt độ làm việc: 60 độ C

Bản vẽ xi lanh:

Bản vẽ xi lanh thủy lực Xi lanh Dock Leveler hành trình 150mm:

Xi lanh hành trình 350mm:

Thông số kỹ thuật:

  • Sản phẩm: Xi lanh hành trình 350mm
  • Điện áp nguồn: 12VDC, 24VDC, 48VDC
  • Đường kính Piston: Ø63mm
  • Đường kính cần: Ø40mm
  • Chống nước, Chống bụi, IP69K
  • Chịu nhiệt -40 – 80 độ C
  • Áp suất làm việc: 20MPa
  • Áp suất tối đa: 250MPa

Bản vẽ:

Bản vẽ xi lanh thủy lực hành trình 350mm

Xi lanh bẻ đai hành trình 240mm:

Thông số kỹ thuật:

  • Đường kính Piston: Ø50mm
  • Đường kính cần: Ø30mm
  • Hành trình: 240mm
  • Nhiệt độ làm việc: 60 độ C
  • Áp suất làm việc: 20MPa
  • Áp suất tối đa: 250MPa

Bản vẽ:

Bản vẽ xi lanh thủy lực bẻ đai hành trình 240mm

Xi lanh bàn nâng hành trình 245mm:

Thông số kỹ thuật:

  • Đường kính Piston: Ø50mm
  • Đường kính cần: Ø30mm
  • Hành trình: 245mm
  • Áp suất làm việc: 20MPa
  • Áp suất tối đa: 250MPa
  • Nhiệt độ làm việc: 60oC

Bản vẽ:

Bản vẽ xi lanh thủy lực bàn nâng hành trình 245mm

Xi lanh bàn nâng 225mm:

Thông số kỹ thuật:

  • Đường kính Piston: Ø50mm
  • Đường kính cần: Ø30mm
  • Hành trình: 225mm
  • Nhiệt độ làm việc: 60oC
  • Áp suất làm việc: 20MPa
  • Áp suất tối đa: 250MPa

Bản vẽ:

Bản vẽ xi lanh thủy lực bàn nâng 225mm

Xi lanh bửng nâng hành trình 450mm:

Thông số kỹ thuật gồm:

  • Đường kính Piston: Ø50mm
  • Đường kính cần: Ø35mm
  • Hành trình: 450mm
  • Áp suất làm việc: 20MPa
  • Áp suất tối đa: 210MPa
  • Nhiệt độ làm việc: 60 Độ C
  • Màu sắc: Đen, xanh, xám

Bản vẽ:

Bản vẽ xi lanh thủy lực bửng nâng hành trình 450mm

Xi lanh bửng nâng hành trình 560mm:

Thông số kỹ thuật:

  • Đường kính Piston: Ø50mm
  • Đường kính cần: Ø35mm
  • Hành trình: 560mm
  • Áp suất làm việc: 20MPa
  • Áp suất tối đa: 210MPa
  • Nhiệt độ làm việc: 60 Độ C.
  • Bảo hành: 12 tháng

Bản vẽ:

Bản vẽ xi lanh thủy lực bửng nâng hành trình 560mm

 Xi lanh bửng nâng hành trình 700mm:

Thông số kỹ thuật:

  • Điện áp nguồn: 12VDC, 24VDC, 48VDC.
  • Tải trọng tối đa: 2000 kg
  • Chịu nhiệt 60 độ C
  • Đường kính Piston: Ø50mm
  • Đường kính cần: Ø35mm
  • Hành trình: 700mm
  • Áp suất làm việc: 20MPa
  • Áp suất tối đa: 250MPa

Bản vẽ:

Bản vẽ xi lanh thủy lực bửng nâng hành trình 700mm

 Xi lanh bửng nâng hành trình 820mm:

Thông số kỹ thuật:

  • Đường kính Piston: Ø50mm
  • Đường kính cần: Ø35mm
  • Hành trình: 820mm
  • Áp suất làm việc: 20MPa
  • Áp suất tối đa: 250MPa
  • Nhiệt độ làm việc: 60oC
  • Trọng lượng: 25 – 120 kg

Bản vẽ:

Bản vẽ xi lanh thủy lực bửng nâng hành trình 820mm

Bản Vẽ Bơm Bánh Răng Thủy Lực

Thông số kỹ thuật:

  • Khối lượng: 93 – 1100 kg
  • Kích thước: Φ305 x 235mm – Φ870 x 800mm
  • Thể tích làm việc: 1000 – 1600cm³
  • Áp lực: 0 ~ 250 bar
  • Tốc độ : 1200 rpm ~ 4000 rpm

Bản vẽ:

Bản Vẽ Bơm Bánh Răng Thủy Lực

Xi lanh thủy lực 50 x32:

Thông số kỹ thuật:

  • Áp suất tối đa: 220 bar
  • Hành trình theo yêu cầu
  • Lực ép tối đa: 500 tấn

Bản vẽ:

Bản vẽ xi lanh thủy lực 50 x32

Xi lanh thủy lực 100×63:

Thông số kỹ thuật:

  • Áp suất làm việc: 250bar/25Mpa/3625 psi
  • Nhiệt độ: -20 ~ 80 độ C
  • Đường kính ống: 115/100mm
  • Tốc độ làm việc tối đa: 0.5m/s
  • Đường kính piston: 100mm
  • Hãng sản xuất: Đài Loan

Bản vẽ:

Bản vẽ xi lanh thủy lực 100×63

Xi lanh thủy lực 80×50:

  • Áp suất làm việc:160bar/16Mpa/2320 psi
  • Áp suất kiểm tra: 210bar/21Mpa/3045 psi
  • Hãng sản xuất: Trung Quốc
  • Tốc độ làm việc tối đa: 0.5m/s
  • Hành trình: 100mm, 150mm, 200mm, 250mm.

Bản vẽ:

Bản vẽ xi lanh thủy lực 80×50

Xi lanh thủy lực 125×50:

Thông số kỹ thuật:

  • Đường kính lòng xilanh: Ø125mm
  • Đường kính ty: Ø70, 90mm
  • Áp suất làm việc: 70 bar, 140 bar, 220 bar
  • Hành trình làm việc: >30mm

Bản vẽ:

Bản vẽ xi lanh thủy lực 125×50

Xi lanh thủy lực 145T – 3429010T:

Thông số kỹ thuật:

  • Áp suất làm việc: 25Mpa/250bar
  • Đường kính ống: 145/125mm
  • Đường kính piston: 125mm
  • Tốc độ làm việc tối đa: 0.5m/s

Bản vẽ:

Xi lanh thủy lực 145T-3429010T

Trên đây là toàn bộ thông tin mà Thủy lực khí nén D&S muốn chia sẻ đến về thông số kích thước và bản vẽ xi lanh thủy lực. Hy vọng rằng với những thông tin trên giúp bạn hiểu hơn và lựa chọn xy lanh thủy lực phù hợp.

Thông tin liên hệ

Công ty TNHH Kỹ thuật D&S Việt Nam

Địa chỉ: Số 4 ngõ 283 Phố Yên Duyên – Phường Yên Sở –  Quận Hoàng Mai – TP Hà Nội

Trụ sở công ty: Thôn Lâm Hộ, Xã Thanh Lâm, Huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Hotline: 0979 436 075

Email: thuykhidiends@gmail.com

Facebook: https://www.facebook.com/thuykhi331

Website: https://thuyluckhinends.com/

 

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *